Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thấp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thấp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp, đưa ra song song với mặt đất rồi nhấn xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

so-sanh-4147

so sánh

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt hai tay trước tầm bụng, bàn tay trái để dưới bàn tay phải, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống rồi dùng cổ bàn tay phải đập lên cổ bàn tay trái hai lần.

ban-3795

bận

Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

tai-sao-4158

tại sao

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm hờ giữa ở lòng bàn tay trái. Sau đó bật ngửa mở dang hai tay ra, hai bàn tay ngửa.

Từ phổ biến

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

bo-3328

(không có)

e-453

e

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.