Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thất lạc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thất lạc

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xuống má đồng thời các ngón tay chúm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ru-2888

ru

Hai tay khép ngửa đặt gần nhau trước tầm ngực đưa qua đưa lại. Mặt cười diễn cảm.

cam-2437

cấm

Ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo lên nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới và đưa ra trước tầm ngực.

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

xuat-tinh-ngoai-7250

Xuất tinh ngoài

Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

mat-1744

mắt

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.