Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thừa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa. Đánh chữ cái “T” úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bỏ ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chenh-lech-3861

chênh lệch

Hai tay khép, dựng đứng hai bên tai, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nghiêng người về bên trái.

to-mo-4200

tò mò

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

hung-vi-3983

hùng vĩ

Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.

nho-4097

nhỏ

Bàn tay phải khép úp để trước tầm bụng, mũi bàn tay hướng ra trước, rồi nhấn tay xuống hai cái.

Từ phổ biến

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

beo-1623

béo

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

l-459

L

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.