Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng đặt ngang tầm mắt rồi vẽ kéo dạng hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa hai bàn tay chạm sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-can-dong-ho-1165

cái cân đồng hồ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ nằm ngang, đưa tay thẳng ra trước rồi đưa tay qua trái rồi đưa trở về bên phải thực hiện động tác hai lần đồng thời mắt nhìn xuống theo tay.

cai-coi-1163

cái còi

Tay phải nắm lỏng ngón trỏ và cái của i để gần nhau đặt ở môi dưới rồi chúm miệng thổi ra.

dan-organ-1294

đàn organ

Hai tay xòe, úp trước tầm bụng, các ngón tay cử động và đẩy khải hai tay ra trước hai lần rồi kéo tay phải sang phải.

Từ phổ biến

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

quat-1469

quạt

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.