Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tức giận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tức giận

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-sang-3959

giàu sang

Bàn tay phải chụm lai rồi bung xoè ra , sau đó đánh chữ cái S.

tien-thua-4196

tiền thừa

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoa vào nhau.Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải đánh chữ cái T, úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra khỏi lòng bàn tay trái về bên phải.

to-mo-4200

tò mò

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

chan-3847

chán

Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

khe-1971

khế

(không có)

o-463

ô

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

chim-2108

chim

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.