Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ u ác tính
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ u ác tính
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bệnh nặng
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe ngửa các ngón tay hơi cong, rồi ấn mạnh hai tay xuống.
mỏi
Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.
khớp
Tay phải chạm vào khuỷu tay trái rồi xoa xoa khớp nhiều lần.