Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải (may mặc)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải (may mặc)

Cách làm ký hiệu

Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-tam-291

áo tắm

Tay phải nắm vào áo. Hai tay xoè ra đặt trước ngực, tay trái đặt trên tay phải rồi đưa đi đưa lại ngược chiều nhau.

khuyen-tai-302

khuyên tai

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hơi cong, chạm đầu ngón trỏ ngay dái tai phải.

trang-diem-327

trang điểm

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào, bàn tay phải khép, các đầu ngón tay chạm giữa lòng bàn tay trái rồi đưa má xoa xoa, mặt diễn cảm.

ao-gio-279

áo gió

Tay phải nắm vào áo. Tay phải giơ cao trước mặt đưa qua phải qua trái nhiều lần.

Từ phổ biến

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ong-696

ông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.