Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

luat-le-38

luật lệ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái L, đánh vào giữa lòng bàn tay trái 2 cái.

taxi-397

taxi

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác lái xe, sau đó chỉa hai ngón út ra đẩy xuống trước tầm bụng.

xe-xich-lo-55

xe xích lô

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt mũi tay phải lên ngay cổ tay trái rồi nhích nhích 2 cái.

ben-pha-357

bến phà

Hai bàn tay khép, áp sát hai sốn glưng với nhau đặt giữa tầm ngực, các đầu mũi tay hơi cong lên rồi đẩy tay ra trước. Sau đó tay trái giữ y vị trí, bật hạ đầu mũi tay phải xuống.

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

n-461

n

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

quan-321

quần

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.