Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hà Nội
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội
am hiểu
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt ngay thái dương phải rồi bung ngón trỏ lên. Sau đó bàn tay trái khép, đưa ra trước úp bàn tay phải lên long bàn tay trái rồi xoay áp 2 lòng bàn tay với nhau.
ăn chay
Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.
ấn độ
Đánh chữ cái N. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm giữa trán rồi xoáy một cái.
Từ phổ biến
ăn
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
siêu thị
4 thg 9, 2017
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
ti vi
(không có)
đẻ
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
em bé
(không có)
cái nĩa
31 thg 8, 2017
ba (cha)
(không có)