Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mừng

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn, rồi xoè áp lòng bàn tay vào giữa ngực rồi quay 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giao-luu-6950

giao lưu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.

phan-chia-2874

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra ngoài.

cung-ly-2552

cụng ly

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt hai tay giang hai bên rộng ngang bằng vai rồi đẩy vào cụng hai nắm tay giữa tầm ngực rồi tách ra.

sua-2902

sủa

Mu bàn tay phải đặt hờ trước miệng, các ngón tay cong, chúm mở bật ra hai lần.

Từ phổ biến

g-454

g

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

t-469

t

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.