Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Mẹ Yêu
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Mẹ Yêu
Lời bài hát
Sinh con ra trong bao nhiêu khó nhọc.Mẹ ru con yêu thương con tha thiết.Mong cho con luôn luôn ngoan hiền,Giấc no say Vì đàn con thơ ngây bao yêu dấu đã hy sinh cho con bao nhiêu tuổi đời.Mẹ đã bên con mẹ đã cho con lớn lên Luôn bên con khuyên răn con nên người.Mẹ yêu thương con hơn yêu cuộc sống.Mong cho con luôn luôn yêu đời,sống vui tươi Tình thương cho con bao la biết mấy những đêm ôm con trong tay khóc ướt vai con.Mẹ có biết con yêu mẹ nhiều dù câm nín nhưng con thật lòng muốn nói Ánh sao đêm cho con sáng soi là mẹ yêu.Khúc hát ru con trong giấc mơ là mẹ yêu.Mẹ là cánh chim cho con bay thật xa.Mẹ sưởi ấm cho tâm hồn con mẹ yêu Dắt con đi qua bao nỗi đau là mẹ yêu.Tiếng con yêu gọi tên suốt đời là mẹ yêu.Mẹ đừng mãi ra đi cho con mồ côi...Ôi ! Mẹ yêu.......
Tác giả
Trung Tâm Nghiên Cứu Khiếm Thính CED
Từ có trong câu
bay
Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.
sao
Các ngón tay đan xen vào nhau, lòng bàn tay hướng vào, đẩy qua trái kéo vòng qua phải (2 lần).
mẹ
Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.
ấm
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.
đêm
Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
dù
Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.
đàn
Tay trái đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái, các ngón tay cử động đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống ba lần.
câm
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
đau
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.
chim
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).
cho
Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.
đi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.
la
Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.
ôm
Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.
ru
Hai tay khép ngửa đặt gần nhau trước tầm ngực đưa qua đưa lại. Mặt cười diễn cảm.
yêu
Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.
khó
Tay phải nắm, úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng, mặt nhăn diễn cảm.
lớn
Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.
mấy
Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.
ngoan
Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.
nhiều
Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.
no
Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.
sáng
Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.
ướt
Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.
vui
Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.
Từ phổ biến
bà
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
nhu cầu
4 thg 9, 2017
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
bắp cải
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Mổ
28 thg 8, 2020
cầu thang
(không có)