Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lao-ho-lao-1724

lao (ho lao)

Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.

thuoc-uong-1834

thuốc uống

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ong-696

ông

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

com-3359

cơm

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.