Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Tự Nguyện

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Tự Nguyện

Lời bài hát

Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng
Nếu là hoa, tôi sẽ là một đóa hướng dương
Nếu là mây, tôi sẽ là một vầng mây ấm
Nếu là người, tôi sẽ chết cho quê hương

Là chim, tôi sẽ cất cao đôi cánh mềm
Từ nam ra ngoài bắc báo tin nối liền
Là hoa, tôi nở tình yêu ban sớm
Cùng muôn trái tim ngất ngây hoà bình

Là mây, theo làn gió tung bay khắp trời
Nghìn xưa oai hùng đó tôi xin tiếp lời
Là người, xin một lần khi nằm xuống
Nhìn anh em đứng lên phất cao ngọn cờ

Tác giả

Câu Lạc Bộ NNKH trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. HCM

Từ có trong câu

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

gio-914

gió

Tay phải xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc tay qua lại.

may-951

mây

Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.

bao-1068

báo

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng, hai tay để sát nhau rồi lật ngửa lên đồng thời kéo dang rộng hai bên.

no-2012

nở

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại rồi, từ từ mở bung ra.

canh-2104

cánh

Hai cánh tay giơ lên, giang rộng hơn vai, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi vẫy vẫy bàn tay hai lần. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, rồi dùng ngón trỏ tay phải đặt gần cẳng tay trái rồi vẽ lượn từ cẳng tay xuống đến hông trái.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

dung-2609

đứng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

nam-2822

nằm

Hai bàn tay đan nhau đặt sau gáy, đầu ngả ra sau.

xin-3021

xin

Tay phải đánh chữ cái X đưa ra trước rồi kéo vào ( thực hiện hai lần) đồng thời nét mặt cười.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

do-3542

đó

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.

ngoai-3633

ngoài

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-de-2171

con dế

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

o-464

ơ

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.