Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoài

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

Từ phổ biến

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

tai-1826

tai

(không có)

y-473

y

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

o-463

ô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.