Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Giao Thông - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Giao Thông. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
đường một chiều
Hai bàn tay khép đặt gần hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa ra trước đồng thời uốn lượn qua lại.Sau đó tay phải đưa lên số 1.
giao thông
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.
giao thông
Hai cánh tay bắt chéo nhau ở phần cẳng tay, hai bàn tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay nghiêng hướng về hai phía. Sau đó đánh chữ cái G, T.
giao thông đường bộ
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.Sau đó hai bàn tay úp trước tầm ngực, tay phải ở trong, tay trái ở ngoài rồi đẩy hai tay qua lại ngược chiều nhau đồng thời hoán đổi tay trong tay ngoài.
Từ phổ biến
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
cảm ơn
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
yahoo
5 thg 9, 2017
áo
(không có)
bản đồ
(không có)
ao hồ
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021