Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

dai-truyen-hinh-3525

đài truyền hình

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái H.

dai-tuong-743

đại tướng

Tay phải khép, đưa lên chạm bên trán phải, bàn tay xiên, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo nhích tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên vai trái bốn lần từ trong bờ vai ra ngoài.

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

dam-3918

đậm

Hai tay nắm, đặt dang hai bên rồi kéo mạnh hai tay vào trước tầm ngực, hai cổ tay bắt chéo nhau.

dam-745

đâm

Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.

dam-bop-2575

đấm bóp

Tay phải nắm lại, đưa lên vai trái đấm hai lần, sau đó bàn tay mở ra ụp lên vai rồi làm động tác bóp vai hai lần.

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.

Từ phổ biến

vui-4495

vui

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

h-456

h

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.