Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m

mo-lon-3404

mỡ lợn

Ngón trỏ và ngón giữa phải úp vào lòng bàn tay trái rồi quẹt một cái vào tới cổ tay. Sau đó tay phải đưa lên đặt dưới cằm, hướng lòng bàn xuống dưới rồi cử động các ngón tay.

mo-may-125

mở máy

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước rồi ấn ngón cái ra trước. Sau đó tay phải khép rồi bật xòe trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người

mo-ta-8487

mô tả

Dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế giới nội tâm của con người.

mo-uoc-2802

mơ ước

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ở thái dương phải rồi xoáy theo vòng xoắn ốc và di chuyển tay ra ngoài, sau đó các ngón tay chạm vào cổ rồi vuốt xuống

moc-2801

mọc

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ hướng xuống đất, rồi xoay cổ tay hướng lên lập tức các ngón mở ra rồi nâng tay cao lên ngang tầm đầu.

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

ban-2331

bán

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

con-trai-652

con trai

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.