Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bãi biển Vũng Tàu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bãi biển Vũng Tàu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

trai-dat-3739

trái đất

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đưa tay cao ngang tầm vai bên trái , lòng bàn tay hướng lên rồi kéo tay về bên phải đồng thời xoay cổ tay và mắt nhìn theo tay.

san-truong-3231

sân trường

Hai bàn tay khép úp, bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó hai tay giơ cao qua khỏi đầu, các đầu ngón tay chạm, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo hình dạng như mái nhà, rồi kéo vạt ra hai bên.

gieng-nuoc-3559

giếng nước

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, để hai ngón trỏ gần nhau rồi tách ra kéo vẽ một vòng tròn lớn, sau đó ngón trỏ phải chỉ thẳng xuống.Sau đó tay phải khép, đưa ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.

ha-noi-3567

hà nội

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, hướng mu bàn tay ra ngoài. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt ngang vào mu bàn tay trái.

Từ phổ biến

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.