Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê tông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê tông

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước, tay trái đưa chếch bên trái bàn tay ngửa rồi kép tay trái úp lên tay phải. Sau đó ngửa tay trái lên, các ngón tay cong lại rồi gõ lên tay trái 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

cha-624

cha

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.