Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-bau-2017

quả bầu

Hai bàn tay xòe, các đầu ngón tay chạm vào nhau ở giữa tầm ngực rồi kéo hai tay di chuyển về hai phía một đoạn rộng hơn tầm vai rồi chụm các ngón tay lại.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

vu-sua-2068

vú sữa

Tay phải xòe, ngón trỏ chạm môi, quay vòng chung quanh môi.

cay-xanh-1893

cây xanh

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái X.

Từ phổ biến

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

set-1009

sét

(không có)

quan-321

quần

(không có)

u-470

u

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.