Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca hát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca hát

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi đẩy tay qua lại hai lần đồng thời người uốn theo diễn cảm,

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

hoc-2685

học

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.

trom-2970

trộm

Tay phải úp xuống đưa ra phía trước từ từ chụm các ngón tay lại kéo lại phía sau.

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

chi-632

chị

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.