Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cách chức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cách chức

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra, chỉ lên vai phải. Sau đó xòe các ngón tay nắm lên vai phải rồi nắm tay lại ném về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lay-1548

lạy

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.

boi-nho-2402

bôi nhọ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải quẹt một cái vào lòng bàn tay trái, rồi đưa lên má phải và quẹt xuống một cái.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

Từ phổ biến

q-466

q

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.