Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp tính (2)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp tính (2)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mong-du-1759

mộng du

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay dưới má trái đồng thời đầu nghiêng trái và mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang thái dương phải rồi xoay vòng ngón trỏ và lập tức chỉa thêm ngón giữa ra, từ vị trí đó làm động tác bước đi ra trước.

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

duoi-1679

đuôi

Tay phải khép, đặt ngửa ra sau mông rồi cử động nhích nhẹ bàn tay lên xuống

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ phổ biến

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

set-1009

sét

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.