Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh thường
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh thường
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bị ốm (bệnh)
Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.
máy trợ thính
Bàn tay phải các ngón co lại, úp vào giữa ngực đồng thời tay trái chụm lại đặt vào lỗ tai trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
Bà nội
15 thg 5, 2016
đặc điểm
(không có)
bàn tay
31 thg 8, 2017
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
ngựa
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bánh chưng
(không có)
ma túy
(không có)