Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm để thừa hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước và làm động tác cắt

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

che-do-xem-trinh-bay-73

chế độ xem trình bày

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa 2 ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay trái mũi tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay trái ngửa, lòng bàn tay hướng lên trên và đưa mũi bàn tay chạm vào lòng bàn tay trái.

tep-148

tệp

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ dựng đứng tay phải trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển động nhẹ tay sau đó kéo hạ tay xuống hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

word-164

word

Hai tay xoè úp lòng bàn tay xuống và cử động nhẹ các ngón tay. Tay phải xoè ba ngón trỏ, giữa, áp út lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi từ từ đưa ra phía trước.

bo-loc-446

bộ lọc

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống. Đặt nắm tay phải ngay nắm tay trái rồi đẩy thẳng tay xuống dưới.

Từ phổ biến

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

cuoi-2556

cười

(không có)

man-1991

mận

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

map-1741

mập

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.