Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chênh lệch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chênh lệch

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, dựng đứng hai bên tai, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nghiêng người về bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-buoc-3796

bắt buộc

Tay phải nắm vào cổ tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi đập mạnh tay xuống.

tham-thiet-4170

thắm thiết

Hai bàn tay nắm chặt vào nhau từ từ đưa lên ngang vai trái, sau đó hai bàn bắt chéo úp giữa ngực.

hiu-hiu-3977

hiu hiu

Tay phải đặt ngang bên ngoài tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ tay tới trước đồng thời các ngón tay cử động nhẹ nhàng.

thieu-4178

thiếu

Hai tay nắm úp, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải gác lên ngón trỏ trái, vuốt vuốt ngón trỏ phải ra.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

cho-2137

chó

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.