Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển kí hiệu số 3.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-dong-967

mùa đông

Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải cắt trên lòng bàn tay trái đẩy từ trong ra trước.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi đẩy run run hai nắm tay ra vô trước tầm ngực.

ngay-mai-997

ngày mai

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo về bên phải theo đường cong. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên hờ bên má phải , các đầu ngón tay gần chạm thái dương phải rồi kéo ra ngoài.

ngay-kia-994

ngày kia

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải sau đó chuyển thành chữ K.

Từ phổ biến

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.