Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con lừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con lừa

Cách làm ký hiệu

Ngón út và áp út của hai bàn tay nắm vào, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở giữa ngón trỏ và ngón giữa, đặt hai tay lên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-duoi-2081

cá đuối

Bàn tay phải khép đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời cbàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái Đ.

vit-2290

vịt

Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.

con-vit-2214

con vịt

Ngón út và áp út nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay úp trước miệng rồi ba ngón đó chập mở hai lần.

con-giun-6921

con giun

Tay phải làm như ký hiệu chữ Đ, để ngang, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phải. Đặt tay phải dưới tay trái, gập duỗi ngón trỏ phải đồng thời chuyển động qua trái.

thu-du-2281

thú dữ

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng phải, nhe răng ra.

Từ phổ biến

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

sua-3428

sữa

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.