Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con mèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con mèo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ve-sau-2209

con ve sầu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép khum khum, đặt mu bàn tay phải dưới khuỷu tau trái rồi kép đưa lên úp bàn tay vào cẳng tay trái rồi lại đưa ra úp vào.

con-tho-2203

con thỏ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, đặt hai tay trên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra sau, rồi nhấp nhấp hai ngón tay của hai bàn tay.

thu-du-2281

thú dữ

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng phải, nhe răng ra.

Từ phổ biến

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

me-685

mẹ

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

ban-2332

bán

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

nu-692

nữ

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.