Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo nhau đưa ra trước, các ngón còn lại nắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chay-1213

chày

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay gần nhau ở trên tầm vai phải rồi giã xuống sâu tới tầm bụng hai lần.

ngoi-1425

ngói

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp bàn tay ngang trước tầm vai trái, bàn tay phải khép úp lên ở phần gu bàn tay trái rồi di chuyển xuống úp trên các ngón tay.

gau-1321

gàu

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi cử động hai tay nghiêng qua nghiêng lại làm động tác như đang múc nước đổ.

cai-thang-1181

cái thang

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm mặt, hai tay hơi xiên như dạng cái thang, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách giữa hai tay rồi hơi kéo vạt hai tay xuống một chút. Sau đó bàn tay phải khép úp trước tầm ngực rồi nâng từng bậc lên.

Từ phổ biến

ngua-2259

ngựa

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.