Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu hũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu hũ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, dùng hai ngón của tay phải chặt phớt lên hai ngón của tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-tet-3317

bánh tét

Mười ngón tay hơi khum đưa ra phía trước chạm đầu ngón tay vào nhau, rồi từ từ kéo ra hai bên rộng bằng vai. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế tròn, bàn tay phải nắm lại rồi làm động tác xoay tròn trên không.

khoai-mi-3387

khoai mì

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ xoay vòng quanh với nhau hai lần. Sau đó tay trái nắm, cánh tay gập khuỷu , tay phải úp vào cẳng tay trái rồi đẩy hai lần.

Từ phổ biến

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.