Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà con

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà con

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong, gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, để hai tay gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cua-2164

con cua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

ca-sau-2092

cá sấu

Hai tay xòe rộng, các đầu ngón co lại, áp hai cổ tay vào nhau, hai bàn tay mở há to ra

chim-tri-2127

chim trĩ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.

ho-2238

hổ

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, để hai tay úp trước tầm cổ rồi đẩy hai tay xuống đồng thời các ngón tay hơi gập vào.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khe-1971

khế

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

map-1741

mập

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.