Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gàu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gàu

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi cử động hai tay nghiêng qua nghiêng lại làm động tác như đang múc nước đổ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

buom-1117

buồm

Bàn tay trái khép ngửa, mũi ngón tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, cổ tay phải đặt lên cổ tay trái rồi đẩy tay ra trước.

tien-1496

tiền

Các đầu ngón tay phải chạm và xoe vào nhau.

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

con-dao-1275

con dao

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải nằm ngang lên ngón trỏ trái rồi dùng ngón trỏ phải cứa ngón trỏ trái.

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

Từ phổ biến

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.