Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kềm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kềm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép đưa ra trước bốn ngón kia cong cứng ở đốt tay thứ hai còn ngón cái chỉa hướng lên rồi ấn ngón cái xuống đồng thời bốn ngón kia cong thêm vào một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

photocopy-1464

photocopy

Hai bàn tay nắm lỏng, úp song song mặt đất hai tay rộng bằng hai vai rồi bung mở các ngón ra đồng thời di chuyển hai tay vào giữa tầm ngực, hai cẳng tay bắt chéo nhau.

thung-1489

thùng

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, áp sát hai tay vào nhau, đặt ngang trước tầm ngực rồi kéo thành vòng tròn.Sau đó tay phải nắm đặt giữa tầm ngực rồi nắm kéo lên.

gao-1326

gạo

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ đưa ra trước rồi nhích nhích tay về bên phải một chút.Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay vòng bàn tay phải hai vòng.

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

choi-1232

chổi

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

l-459

L

(không có)

bao-880

bão

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.