Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kềm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kềm
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép đưa ra trước bốn ngón kia cong cứng ở đốt tay thứ hai còn ngón cái chỉa hướng lên rồi ấn ngón cái xuống đồng thời bốn ngón kia cong thêm vào một chút.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
gạo
Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ đưa ra trước rồi nhích nhích tay về bên phải một chút.Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay vòng bàn tay phải hai vòng.
Từ phổ biến
bệnh viện
(không có)
tàu thủy
(không có)
chính sách
31 thg 8, 2017
chổi
(không có)
con cái
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
nhức đầu
(không có)
L
(không có)
bão
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020