Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xau-4243

xấu

Bàn tay phải nắm úp , chỉa ngón cái ra rồi đẩy chúi ngón cái xuống đồng thời mặt nghiêng sang trái.

giau-nguoi-6951

giàu (người)

Bàn tay làm như ký hiệu số 0, chuyển động hướng xuống, sau đó bung rộng, duỗi thẳng các ngón tay, dừng lại. Mày nhướn, môi trề.

cay-3342

cay

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.

cong-535

cong

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay chếch bên trái rồi kéo vẽ theo một đường cong qua phải.

nho-4097

nhỏ

Bàn tay phải khép úp để trước tầm bụng, mũi bàn tay hướng ra trước, rồi nhấn tay xuống hai cái.

Từ phổ biến

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

ban-2334

bán

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

bat-1071

bát

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.