Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựu đạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựu đạn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

sung-dan-798

súng đạn

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rổi gật một cái, sau đó đổi đưa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong rồi lắc lắc.

hai-quan-757

hải quân

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, áp hai tay sát nhau đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào bụng bên phải, tay trái úp vào gần vai trái.

sung-793

súng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay chếch về bên trái, tay trái cao hơn tay phải rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

si-quan-792

sĩ quan

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hơi cong đặt lên vai trái 2 cái từ trong ra rồi chỉa ngón trỏ thẳng từ bên vai trái phất mạnh qua phải.

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.