Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-phoi-1612

bệnh phổi

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó hai bàn tay úp vào hai bên ngực hai lần.

nhuc-dau-1784

nhức đầu

Bàn tay phải bóp nhẹ trên trán hai lần đồng thời mặt nhăn, đầu lắc qua lại.

trung-1840

trứng

Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.

da-1662

da

Bàn tay trái khép, úp bàn tay trước tầm bụng, bàn tay phải khép, đặt ngửa lên bàn tay trái ở phần các ngón tay rồi đẩy bàn tay phải vô tới gần khuỷu tay trái.

Từ phổ biến

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.