Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai--2-845

Hai - 2

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.

8-tuoi--tam-tuoi-7031

8 tuổi - tám tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Từ phổ biến

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.