Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nửa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nửa
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai mươi ngàn - 20,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
giảng dạy
Tay phải chúm, đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra (thực hiện hai lần).
Từ phổ biến
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
con khỉ
(không có)
cầu thang
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Đau răng
28 thg 8, 2020
ơ
(không có)
em bé
(không có)
bún mắm
13 thg 5, 2021
Sổ mũi
28 thg 8, 2020