Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày sinh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày sinh
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rối kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải. Sau đó hai tay khép đặt xiên hai bên háng rồi đẩy xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
vợ
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
cháu
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
con vịt
(không có)
bàn chân
31 thg 8, 2017
giàu (người)
31 thg 8, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
k
(không có)