Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dan-toc-nung-1532

dân tộc nùng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhauỉơ trước tầm ngực rồi kéo rđánh vòng vào người hai nắm tay chập lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái N.

choi-trau-1520

chọi trâu

Đánh hai chữ cái Y, đưa từ ngòai vào giữa tầm ngực, hai tay vào chạm sát vào nhau rồi xoay ngược cổ tay phảim hai tay vẫn chạm vào nhau. Sau đó kéo hai tay lên úp hai bên đầu rồi đánh vòng hai tay ra trước.

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

h-456

h

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.