Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, sống tay phải đặt lên lòng tay trái kéo về sau một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khong-lo-4005

khổng lồ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, bàn tay phải nắm cẳng tay trái ở phần gần khuỷu tay.

ghet-3943

ghét

Ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm mũi rồi rải quăng ra ngoài về phía bên phải đồng thời đầu nghiêng sang trái.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

gan-3938

gần

Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.

Từ phổ biến

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.