Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sần sùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sần sùi

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm lại đặt gần nhau trước tầm ngực trên, mũi các ngón tay hướng xuống rồi cùng nhấn hai tay xuống đồng thời di chuyển sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muc-dich-4073

mục đích

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa sống mũi rồi đưa ngón trỏ phải ra chạm vào đầu ngón trỏ trái.

muu-tri-774

mưu trí

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào trán.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt hai bên thái dương rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

xau-4244

xấu

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

Từ phổ biến

ban-1592

bẩn

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

d-452

đ

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.