Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm, dùng ngón trỏ phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, sau đó kéo bàn tay phải ra đẩy lòng bàn tay về trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
Từ phổ biến
mắt
(không có)
chat
31 thg 8, 2017
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
tóc
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
hồ dán
(không có)
dây
(không có)
chó
(không có)
can thiệp
31 thg 8, 2017