Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
con khỉ
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
vịt
(không có)
con thỏ
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
tiếp tân
27 thg 3, 2021
trái chanh
(không có)
bác sĩ
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
màu trắng
(không có)