Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
bán
(không có)
sữa
(không có)
Đau bụng
29 thg 8, 2020
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
su su
4 thg 9, 2017
cháo sườn
13 thg 5, 2021
bánh
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
con tằm
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021