Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

ghe-1694

ghẻ

Tay trái úp ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên mu bàn tay trái rồi chụm mở các ngón tay hai lần đồng thời nhích tay ra trước.

suc-de-khang-1818

sức đề kháng

Hai tay nắm, gập mạnh khuỷu tay, đánh hai nắm tay ra trước.Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp lên nắm tay trái. Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ phổ biến

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.