Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phần
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phần
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
giun kim
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.
ngửi
Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
bí đỏ
Hai tay xòe rộng, đặt trước, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước tầm ngực rồi hơi ngã hai tay ra sao cho hai cổ tay áp vào nhau.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
tàu hỏa
(không có)
ao hồ
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bún ốc
13 thg 5, 2021
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
bán
(không có)
Mỏi mắt
28 thg 8, 2020
xe gắn máy
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
Mổ
28 thg 8, 2020