Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú hoang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú hoang

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay cao ngang tầm vai phải, tay phải cao hơn tay trái rồi xoay hai cổ tay một cái. Sau đó hai nắm tay vẫn giữ tư thế đó kéo đưa vào đặt hai bên trước mặt rồi đẩy hai nắm tay lên xuống so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-2102

Bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón cái bàn tay phải đồng thời lắc bàn tay phải qua lại hai lần.

thu-du-2283

thú dữ

Hai lòng bàn tay đánh vạt vào nhau, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt vào giữa hàm răng cắn lại, mặt nhăn diễn cảm.

ngua-2259

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

man-1991

mận

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

u-470

u

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

k-458

k

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

am-2322

ẵm

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.