Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú hoang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú hoang

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay cao ngang tầm vai phải, tay phải cao hơn tay trái rồi xoay hai cổ tay một cái. Sau đó hai nắm tay vẫn giữ tư thế đó kéo đưa vào đặt hai bên trước mặt rồi đẩy hai nắm tay lên xuống so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2206

con thỏ

Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.

con-ech-2172

con ếch

Bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, mũi ngón tay hơi chếch về bên trái rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con ếch nhẩy ( hai lần.)

chim-2108

chim

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay úp trước miệng rồi hai ngón đó chập mở hai lần.

con-ngong-2189

con ngỗng

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra , giơ bàn tay cao ngang tầm đầu, rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ phổ biến

quan-ao-322

quần áo

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

dem-2587

đếm

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.