Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay đánh vạt vào nhau, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt vào giữa hàm răng cắn lại, mặt nhăn diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-co-2157

con cò

Hai cánh tay gập khuỷu giang rộng hai bên rồi làm động tác vẫy vẩy bàn tay hai lần.Sau đó mu tay phải đặt lên miệng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón kia nắm, rồi đẫy đưa tay ra trước và chúi đầu mũi ngón trỏ xuống.

con-vet-2210

con vẹt

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ cong lại mổ hai cái đồng thời đưa từ miệng ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

bo-621

bố

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

beo-1623

béo

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

nu-692

nữ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.